THANH LÁP VUÔNG ĐẶC INOX 304|316 - 8x8|Stainless Steel Square Bar 8 x 8 - 304|316

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

THANH LÁP VUÔNG ĐẶC INOX 304|316 - 8x8|Stainless Steel Square Bar 8 x 8 - 304|316

Còn hàng

PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG -INOX KHÁC

  • Liên hệ
  • Láp vuông inox là một loại thép có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt tốt, độ bền ở nhiệt độ thấp cao và có các tính chất cơ học ổn định. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như: Cơ khí chế tạo,công nghiệp, dầu khí, xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông vận tải và khai thác mỏ.

    Gọi ngay: 0933.196.837
  • 86

  • Thông tin sản phẩm
  • Ưu điểm
  • Bình luận

 1.Tìm hiểu về thanh vuông đặc (Láp) inox 304
Thép không gỉ là một hợp kim kim loại có thành phần chứa tối thiểu 10.5% crom và lên đến 1.2% carbon. Phần còn lại bao gồm các nguyên tố như molypden, niken và crom – tỷ lệ của các nguyên tố này có thể ảnh hưởng đến tính chất và độ bền cụ thể của vật liệu. Thép không gỉ có rất nhiều mác, hình dạng và kích thước đa dạng. Đúng như tên gọi, điểm nổi bật của thép không gỉ là khả năng chống ăn mòn, giúp vật liệu khó bị gỉ sét.
Láp vuông inox là một loại thép có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt tốt, độ bền ở nhiệt độ thấp cao và có các tính chất cơ học ổn định. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như: nông nghiệp, dầu khí, xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông vận tải và khai thác mỏ.
Các mác thép phổ biến:
Láp vuông inox 303, 304/304L và 316/316L.
Các Mác Thép Sẵn Có:
- Dòng serri 200: 201, 202, 202Cu                                                                                                   
- Dòng serri 300: 301, 303, 303Cu, 304, 304L, 304H, 309S, 310S, 316, 316L, 316H, 316Ti, 321, 321H, 347, 347H, 330                                                                                                           
- Dòng serri 400: 409, 409L, 410, 416, 416F, 420, 420F, 430, 431, 440C, 441, 444, 446
- Dòng serri 600 (Thép không gỉ cường độ cao): 13-8PH, 15-5PH, 17-4PH, 17-7PH (630, 631), 660A/B/C/D
- Thép Duplex & Siêu Duplex: 2205 (S31803/S32205), 2304, 2507 (S32750), S32760, LDX2101, LDX2404, LDX4404, 904L
- Hợp kim đặc biệt: 153Ma, 253Ma, 254SMo, 654SMo, F15, Invar36, 1J22, N4, N6...
Ngoài ra, các mác thép khác cũng có thể được cung cấp theo yêu cầu, chẳng hạn như 17-4, 310,321,410, 416 .....và nhiều loại khác.Vật liệu này có độ bền kéo tối thiểu là 515 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 205 MPa. Nó cũng có khả năng hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao.
-Thanh vuông bằng thép không gỉ 304 là ứng cử viên tuyệt vời cho hầu hết các kỹ thuật xử lý cũng như các ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Sản phẩm này được thiết kế cho các dung sai chặt chẽ, có lớp hoàn thiện màu xám xỉn, bán nhẵn và các cạnh sắc nét được xác định với kích thước chính xác trên toàn bộ chiều dài.Chúng thường có bề mặt dạng thô hoặc đánh bóng tùy thuộc vào kích thước và mục đích sử dụng, độ dài cắt ngẫu nhiên hay cắt cố định theo yêu cầu của lô hàng hay người mua hàng
-ASTM A276 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho các thanh và hình dạng làm từ thép không gỉ, đảm bảo chất lượng và hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng yêu cầu.
2.THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
- Đường kính cây đặc: vuông 8 x 8 x 6000mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Mác inox: 304/316
- Bề mặt: BA/HL
- Tiêu chuẩn: ASTM – A276,ASTM A484/A484M,ASTM A213/213A
- Tiêu chuẩn đóng gói: Theo yêu cầu
- Xuất xứ: Nhập khẩu

3. BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA LÁP VUÔNG 304/316

A.BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC/Chemical Composition of ASTM A267 GR 304 Bright Bar

Grade C (%) Si (%) Mn (%) Cr (%) Ni (%)
304 ≤ 0.07 ≤ 1.00 ≤ 2.0 18.00~20.00 8.00~10.50
304L ≤ 0.030 ≤ 1.00 ≤ 2.0 1 8.00~20.00 9.00~13.00
310S ≤ 0.08 ≤ 1.00 ≤ 2.0 24.00~26.00 19.00~22.00
316 ≤ 0.08 ≤ 1.00 ≤ 2.0 16.00~18.00 10.00~14.00
316L ≤ 0.03 ≤ 1.00 ≤ 2.0 16.00~18.00 12.00~15.00
321 ≤ 0.08 ≤ 1.00 ≤ 2.0 17.00~19.00 9.00~13.00
904L ≤ 0.02 ≤ 1.00 ≤ 2.0 19.00~23.00 23.00~28.00
2205 ≤ 0.03 ≤ 1.00 ≤ 2.0 22.00~23.00 4.5~6.5
2507 ≤ 0.03 ≤ 1.00 ≤ 1.20 24.00~26.00 6.00~8.00

B.BẢNG THÀNH PHẦN CƠ TÍNH / Mechanical Composition of 304 Stainless Steel Flat Bar

Density Yield Strength Melting Point Tensile Strength Elongation
8.0 g/cm3 Psi – 30000 , MPa – 205 1400 °C or (2550 °F) MPa – 515, Psi – 75000 35 %
8.0 g/cm3 Psi – 30000 , MPa – 205 1400 °C (2550 °F) Psi – 75000 , MPa – 515 40 %

4. BẢNG TRỌNG LƯỢNG TIÊU CHUẨN CỦA LÁP VUÔNG ĐẶC 304/316

Công thức trọng lượng cây láp đặc vuông (áp dụng chuẩn quốc tế):
Trọng lượng (kg) = (a × a × ρ × L) / 1,000,000
Trong đó:
+ a = cạnh vuông (mm)
+ ρ = khối lượng riêng inox 304 = 7.93 g/cm³
+ L = chiều dài (mm), thường = 6000 mm (cây 6 mét)

Máy tính:https://www.aalco.co.uk/online-tools/weight-calculator/

BẢNG TRỌNG LƯỢNG BAREM (MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO)

LÁP VUÔNG ĐẶC 304/316  KÍCH THƯỚC   Trọng lượng kg/cây(KG) 
304/316 LV 3x3 x 6m                    3 x 3     0,43
304/316 LV 4 x 4 x 6m                    4 x4        0,60
304/316 LV 5 x 5 x 6m                    5 x 5       1,20
304/316 LV 6 x 6 x 6m                    6 x 6    1,69
304/316 LV 8 x 8 x 6m                    8 x 8     2,39
304/316 LV 10x 10 x 6m                  10 x 10     4,98
304/316 LV 12 x 12 x 6m                  12 x12    8,42
304/316 LV 14 x 14 x 6m                  14 x 14    9,24
304/316 LV 15 x 15 x 6m                  15 x15    10,27
304/316 LV 16 x 16 x 6m                   16x16    12,20
304/316 LV 17 x 17 x 6m                  17 x 17   13,61
304/316 LV 18 x 18 x 6m                  18 x 18    15,46
304/316 LV 20 x 20 x 6m                  20 x 20   18,90
304/316 LV 22 x 22 x 6m                  22 x 22     22,8    
304/316 LV 24 x 24 x 6m                  24 x 24         27,13      
304/316 LV 25 x 25 x 6m                  25 x25    29,72
304/316 LV 28 x 28 x 6m                  28 x 28         37,20      
304/316 LV 30 x 30 x 6m                  30 x 30   42,45
304/316 LV 32 x 32 x 6m                  32 x 32         48,3       
304/316 LV 35 x 35 x 6m                  35 x 35    57,70  
304/316 LV 40 x 40 x 6m                  40 x 40    77,18
304/316 LV 45 x 45 x 6m                  45 x 45           97.89        
304/316 LV 50 x 50 x 6m                  50 x 50   118.95
304/316 LV 55 x 55 x 6m                  55 x 55         114,93       
304/316 LV 60 x 60 x 6m                  60 x 60   171.43
304/316 LV 65 x 65 x 6m                  65 x 65    201.90
304/316 LV 70 x 70 x 6m                  70 x 70    223,14
304/316 LV 75 x 75 x 6m                  75 x 75          267.86      
304/316 LV 80 x 80 x 6m                  80 x 80    304,51
304/316 LV 85 x 85 x 6m                  85 x 85       384,77   
304/316 LV 90 x 90 x 6m                  90 x 90      385,40
304/316 LV 95 x 95 x 6m                  95 x 95      429,41
304/316 LV 100 x 100 x 6m                 100 x 100     475,80
304/316 LV 110 x 110 x 6m                 110 x 110      575,72
304/316 LV 120 x 120 x 6m                 120 x120    685,15
304/316 LV 130 x 130 x 6m                130 x 130          804,10       
304/316 LV 140 x 140 x 6m                140 x 140    932,57
304/316 LV 150 x 150 x 6m                150 x 150                     1070,55                
304/316 LV 160 x160 x 6m                  160 x 160    1218,05
304/316 LV 170 x 170 x 6m                 170 x170   1375,06
304/316 LV 180 x 180 x 6m                180 x180             1541,59         
304/316 LV 190 x 190 x 6m                190 x 190      1717,64  
304/316LV 200 x 200 x 6m                200 x 200      1903,20  

5.ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA LÁP VUÔNG 304/316
- Bề mặt sáng bóng, mịn, có tính thẩm mỹ cao và dễ dàng vệ sinh, làm sạch.
- Thanh inox đặc nên có độ bền rất cao, khả năng chịu lực và chống va đập tuyệt vời.
- Chống oxy hóa tốt, độ bền kéo và khả năng gia công, chế tạo cao.
- Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa: Inox là một loại thép không gỉ, do đó nó kháng được ăn mòn từ các yếu tố như nước, hơi nước, các chất hóa học và môi trường ăn mòn khác. Điều này làm cho inox vuông đặc 8 x 8 thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền và tuổi thọ cao.
- Độ cứng và độ bền: Inox vuông đặc được gia công và xử lý để đạt được độ cứng và độ bền cao, giúp nó chịu được áp lực và va đập mà không bị biến dạng hoặc gãy.
- Tính thẩm mỹ: Inox vuông đặc thường có bề mặt bóng và sáng bóng, tạo ra một vẻ ngoại hình đẹp và hiện đại. Điều này làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng trong thiết kế và trang trí.
- An toàn cho người sử dụng: Inox thường được sử dụng trong ngành thực phẩm do khả năng chống ăn mòn và không tạo ra các tác nhân gây hại cho thực phẩm.

6.ỨNG DỤNG 
- Inox vuông đặc 8 x 8 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng thực tiễn do các tính chất ưu việt của nó. Dưới đây là một số ví dụ về các ứng dụng phổ biến của inox vuông đặc 8x8 mm:
- Ngành cơ khí: Inox vuông đặc 8 x8 mm thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết và linh kiện cơ khí chính xác như trục, vòng bi, ổ đỡ, và các bộ phận máy móc.
- Ngành y tế: Nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế khác do khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
- Xây dựng và trang trí nội thất: Inox vuông đặc 8 x 8 được sử dụng trong xây dựng để làm cầu thang, lan can, tay nắm cửa và các chi tiết trang trí nội thất khác do tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
- Ngành thực phẩm: Do tính an toàn và khả năng chống ăn mòn, inox vuông đặc thường được sử dụng trong việc sản xuất thiết bị và bồn lọc, bếp và các chi tiết liên quan đến ngành thực phẩm.
►Với tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn,các loại inox cùng các dạng phôi khác của chúng có rất nhiều ứng dụng trong thực tế từ các ngành công nghiệp chế tạo, điện tử viễn thông đến đời sống hằng ngày. Inox cây đặc thanh vuông thường được sử dụng tại những vị trí, những điều kiện có yêu cầu cao về khả năng chống chịu các tác động, độ bền, độ cứng và chống chọi với các môi trường khắc nghiệt như những công trình thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng…, và cả cho các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí, hóa dầu. Bên cạnh đó, các lĩnh vực về kiến trúc, kết cấu có tính thẩm mỹ cũng có nhiều ứng dụng từ inox cây đặc.

QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÂY LÁP ĐẶC VUÔNG THÉP KHÔNG GỈ/PRODUCTION PROCESS OF STAINLESS STEEL SQUARE BAR

Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.

Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.

     Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể  Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,  Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.

  Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.

Inox PGNInox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu. 

Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.

Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!