THANH LỤC GIÁC INOX 304|316 PHI 10|S304|316 Stainless Steel Hexagon Bar | Diameter 10mm
Còn hàng
PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG -INOX KHÁC
-
Liên hệ
-
39
Thanh lục giác inox sở hữu hình dạng mặt cắt lục giác của các thanh inox giúp phân biệt chúng như một loại hợp kim của thanh kim loại đặc. Inox, một hợp kim chống ăn mòn chủ yếu gồm niken và crôm, cùng với lượng khác nhau của molypden và mangan,silic,sắt thường được dùng để sản xuất các thanh này.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
1.Tìm hiểu về thanh lục giác inox 304/316
♦ Thép không gỉ là một hợp kim kim loại có thành phần chứa tối thiểu 10.5% crom và lên đến 1.2% carbon. Phần còn lại bao gồm các nguyên tố như molypden, niken và crom – tỷ lệ của các nguyên tố này có thể ảnh hưởng đến tính chất và độ bền cụ thể của vật liệu. Thép không gỉ có rất nhiều mác, hình dạng và kích thước đa dạng. Đúng như tên gọi, điểm nổi bật của thép không gỉ là khả năng chống ăn mòn, giúp vật liệu khó bị gỉ sét.
♦ Thanh lục giác inox sở hữu hình dạng mặt cắt lục giác của các thanh inox giúp phân biệt chúng như một loại hợp kim của thanh kim loại đặc. Inox, một hợp kim chống ăn mòn chủ yếu gồm niken và crôm, cùng với lượng khác nhau của molypden và mangan,silic,sắt thường được dùng để sản xuất các thanh này.
♦ Thanh lục giác inox là một loại thép có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt tốt, độ bền ở nhiệt độ thấp cao và có các tính chất cơ học ổn định. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như: sản xuất chế tạo cơ khí,sản xuất kỹ nghệ ,mỹ nghệ ,công nghiệp, dầu khí, xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông vận tải và khai thác mỏ,sản xuất chế tạo máy móc cần thanh lục giác inox để chế tạo khung, kết cấu đỡ và các bộ phận máy móc. Đối với các loại máy móc và thiết bị hạng nặng, chúng cung cấp độ bền cần thiết và khả năng chống ăn mòn.
► Các mác thép phổ biến:
Láp vuông inox 303, 304/304L và 316/316L.
► Các Mác Thép Sẵn Có:
- Dòng serri 200: 201, 202, 202Cu
- Dòng serri 300: 301, 303, 303Cu, 304, 304L, 304H, 309S, 310S, 316, 316L, 316H, 316Ti, 321, 321H, 347, 347H, 330
- Dòng serri 400: 409, 409L, 410, 416, 416F, 420, 420F, 430, 431, 440C, 441, 444, 446
- Dòng serri 600 (Thép không gỉ cường độ cao): 13-8PH, 15-5PH, 17-4PH, 17-7PH (630, 631), 660A/B/C/D
- Thép Duplex & Siêu Duplex: 2205 (S31803/S32205), 2304, 2507 (S32750), S32760, LDX2101, LDX2404, LDX4404, 904L
- Hợp kim đặc biệt: 153Ma, 253Ma, 254SMo, 654SMo, F15, Invar36, 1J22, N4, N6...
Ngoài ra, các mác thép khác cũng có thể được cung cấp theo yêu cầu, chẳng hạn như 17-4, 310,321,410, 416 .....và nhiều loại khác.Vật liệu này có độ bền kéo tối thiểu là 515 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 205 MPa. Nó cũng có khả năng hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao.
-Thanh vuông bằng thép không gỉ 304/316 là ứng cử viên tuyệt vời cho hầu hết các kỹ thuật xử lý cũng như các ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Sản phẩm này được thiết kế cho các dung sai chặt chẽ, có lớp hoàn thiện màu xám xỉn, bán nhẵn và các cạnh sắc nét được xác định với kích thước chính xác trên toàn bộ chiều dài.Chúng thường có bề mặt dạng thô hoặc đánh bóng tùy thuộc vào kích thước và mục đích sử dụng, độ dài cắt ngẫu nhiên hay cắt cố định theo yêu cầu của lô hàng hay người mua hàng
-ASTM A276 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho các thanh lục giác inox từ thép không gỉ, đảm bảo chất lượng và hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng yêu cầu.
2.THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM THANH LỤC GIÁC INOX 304/316
■ Tên sản phẩm : Thanh Lục Giác Inox 304/316
■ Tiêu chuẩn : ASTM A276,A484,A564,A564,A581,A582,JIS4303,JIS G4318, JIS G4311, EN 10272,EN 10088-3,1.4301
■ Mác thép : AISI 201,304,316,316L,310S,317,321,AISI410,420,431,416
■ Chiều dài : Từ 6m-12m hoặc cắt theo yêu cầu
■ Kích thước cạnh : Từ 4 đến 100mm
■ Độ bóng bề mặt : Bóng sáng, xước HL, Bóng mờ
■Tiêu chuẩn đóng gói: Theo yêu cầu
■ Xuất xứ: Nhập khẩu
3. BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THANH LỤC GIÁC INOX 304/316
A.BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC/Chemical Composition of ASTM A267 GR 304/316 Bright Bar
Yếu tố | C | Cr | Mn | Ni | P | S | Si |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thép không gỉ 304 | 8.0 – 11.0 | 18.0 – 20.0 | 2.0 tối đa | 8.0 – 11.0 | 0,045 tối đa | 0,03 tối đa | 1.0 tối đa |
Thép không gỉ 304L | 8.0 – 11.0 | 18.0 – 20.0 | 2.0 tối đa | 8.0 – 12.0 | 0,045 tối đa | 0,03 tối đa | 1.0 tối đa |
SS 316 | 0,08 | 18.0 | 2,00 | 14.0 | 0,045 tối đa | 0,03 tối đa | 0,75 tối đa |
Thép không gỉ 316L | 0,08 | 18.0 | 2,00 | 14.0 | 0,045 tối đa | 3.00 tối đa | 0,10 tối đa |
B.BẢNG THÀNH PHẦN CƠ TÍNH / Mechanical Composition of 304 Stainless Steel Flat Bar
Yếu tố | Độ bền kéo | Sức chịu lực | Độ giãn dài | Giảm Diện Tích | Độ cứng |
---|---|---|---|---|---|
Thép không gỉ 304 | Psi – 85.000 | Psi – 45.000 | 50% | 55% | Rb180 |
Thép không gỉ 316 | Psi – 85.000 | Tối thiểu 200 N/mm2 | 500-750N/mm2 | 55% | Tối đa 215 (HB) |
Thanh lục giác thép không gỉ loại 316 được tạo thành từ một loại thép không gỉ khác, thép không gỉ 316. Nó có molypden ngoài crom và niken trong thành phần. Vật liệu này có độ bền tương đương với loại 304 và cũng có giới hạn nhiệt độ hoạt động tương tự là 870 độ C của loại 304. Sự khác biệt nằm ở khả năng chống ăn mòn được cải thiện so với loại 304. Vật liệu này cũng đặc biệt chống lại các điều kiện giàu ion clorua.
Công thức trọng lượng cây láp đặc vuông (áp dụng chuẩn quốc tế):
Máy tính:https://www.aalco.co.uk/online-tools/weight-calculator/
♦ BẢNG TRỌNG LƯỢNG BAREM (MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO)
LỤC GIÁC INOX 304/316 | KÍCH THƯỚC | TRỌNG LƯỢNG kg/cây(KG) |
304/316 LG 4 x 6m | 4 | 0,66 |
304/316 LG 5 x 6m | 5 | 1,03 |
304/316 LG 6 x 6m | 6 | 1,49 |
304/316 LG 8 x 6m | 8 | 2,64 |
304/316 LG10 x 6m | 10 | 4,08 |
304/316 LG 12 x 6m | 12 | 5,93 |
304/316 LG 14 x 6m | 14 | 8,1 |
304/316 LG 15 x 6m | 15 | 9,18 |
304/316 LG 16 x 6m | 16 | 10,44 |
304/316 LG 19 x 6m | 19 | 14,72 |
304/316 LG 20 x 6m | 20 | 16,52 |
304/316 LG 22 x 6m | 22 | 22,8 |
304/316 LG 24 x 6m | 24 | 19,99 |
304/316 LG 25 x 6m | 25 | 25,82 |
304/316 LG 28 x 6m | 28 | 32,0 |
304/316 LG 30 x 6m | 30 | 36,71 |
304/316 LG 32 x 6m | 32 | 41,77 |
304/316 LG 35 x 6m | 35 | 49,97 |
304/316 LG 40 x 6m | 40 | 65,26 |
304/316 LG 45 x 6m | 45 | 82,6 |
304/316 LG 50 x 6m | 50 | 101,97 |
304/316 LG 55 x 6m | 55 | 123,39 |
304/316 LG 60 x 6m | 60 | 146,84 |
304/316 LG 65 x 6m | 65 | 172,33 |
304/316 LG 70 x 6m | 70 | 199,86 |
304/316 LG 75 x 6m | 75 | 229,44 |
304/316 LG 80 x 6m | 80 | 261,05 |
304/316 LG 85 x 6m | 85 | 294,77 |
304/316 LG 90 x 6m | 90 | 330,40 |
304/316 LG 95 x 6m | 95 | 368,12 |
304/316 LG 100 x 6m | 100 | 407,89 |
5.ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA THANH LỤC GIÁC INOX 304/316
- Độ chính xác kích thước cao, sai số nhỏ chỉ ±0,01mm.
- Tính thẩm mỹ :chất lượng hoàn thiện tốt, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ và kỹ thuật cao,bề mặt bóng và sáng bóng, tạo ra một vẻ ngoại hình đẹp và hiện đại. Điều này làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng trong thiết kế công nghiệp và trang trí.
- Độ cứng và độ bền:Thanh lục giác inox chống ăn mòn mạnh, có độ bền kéo và khả năng chịu mỏi cao, thích hợp với môi trường khắc nghiệt,khả năng chịu lực và chống va đập tuyệt vời,giúp nó chịu được áp lực và va đập mà không bị biến dạng hoặc gãy
- Thành phần hóa học ổn định, thép tinh khiết, hàm lượng tạp chất thấp, giúp đảm bảo hiệu suất cơ học và tuổi thọ lâu dài.
- Bề mặt sáng bóng, mịn, có tính thẩm mỹ cao và dễ dàng vệ sinh, làm sạch.
- Chống oxy hóa tốt, độ bền kéo và khả năng gia công, chế tạo cao.
- Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa: Inox là một loại thép không gỉ, do đó nó kháng được ăn mòn từ các yếu tố như nước, hơi nước, các chất hóa học và môi trường ăn mòn khác. Điều này làm cho thanh lục giác inox Phi 10 mm thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền và tuổi thọ cao.
- An toàn cho người sử dụng: Inox thường được sử dụng trong ngành thực phẩm do khả năng chống ăn mòn và không tạo ra các tác nhân gây hại cho thực phẩm và sức khỏe con người.
6.ỨNG DỤNG THỰC TIỄN
- Với tính linh hoạt cao thanh lục giác inox có độ bền cao và tuổi thọ lâu dài, lý tưởng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng thực tiễn do các tính chất ưu việt của nó. Dưới đây là một số ví dụ về các ứng dụng phổ biến của thanh lục giác inox :
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất máy móc, thiết bị, dụng cụ cần độ chính xác cao.
-Ô tô – hàng không – hàng hải: Linh kiện ô tô như khối động cơ, hệ thống xả.Ưu chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn và mài mòn.
- Xây dựng – kiến trúc – kỹ thuật:Công trình xây dựng, cầu đường trong môi trường khắc nghiệt,làm khung kết cấu, giá đỡ, thanh chống..
- Điều kiện biển và môi trường ngoài trời nhờ khả năng chịu oxy hóa vượt trội (đặc biệt dòng inox austenitic 200/300 series).
- Ngành cơ khí: Thanh lục giác inox thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết và linh kiện cơ khí chính xác như trục, vòng bi, ổ đỡ, và các bộ phận máy móc.
- Ngành y tế: Nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế khác do khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
- Xây dựng và trang trí nội thất: Thanh lục giác inox được sử dụng trong xây dựng để làm cầu thang, lan can, tay nắm cửa và các chi tiết trang trí nội ,ngoại thất khác do tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
- Ngành thực phẩm: Do tính an toàn và khả năng chống ăn mòn, Thanh lục giác inox thường được sử dụng trong việc sản xuất thiết bị và bồn lọc,bồn tank, dây chuyền chiết rót và các chi tiết liên quan đến ngành thực phẩm.
►Với tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn,các loại inox cùng các dạng phôi khác của chúng có rất nhiều ứng dụng trong thực tế từ các ngành công nghiệp chế tạo, điện tử viễn thông đến đời sống hằng ngày. Thanh lục giác inox hường được sử dụng tại những vị trí, những điều kiện có yêu cầu cao về khả năng chống chịu các tác động, độ bền, độ cứng và chống chọi với các môi trường khắc nghiệt như những công trình thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng…, và cả cho các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí, hóa dầu. Bên cạnh đó, các lĩnh vực về kiến trúc, kết cấu có tính thẩm mỹ cũng có nhiều ứng dụng từ thanh lục giác inox .
♦ QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÂY LỤCGIÁCTHÉP KHÔNG GỈ/PRODUCTION PROCESS OF STAINLESS STEEL SQUARE BAR
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933.196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng,Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn EN,ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!