THÉP CHỊU MÀI MÒN - CHỊU MA SÁT - CHỊU VA ĐẬP
Ứng Dụng Chung Của Thép Chịu Mài Mòn:
Tấm thép chống mài mòn thường được chế tạo trong điều kiện khi cán. Những sản phẩm thép tấm đã được phát triển đặc biệt cho tuổi thọ dài trong điều kiện khắc nghiệt. Các sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực như khai thác / khai thác đá, băng tải, xử lý vật liệu và xây dựng, và vận chuyển đất. Các nhà thiết kế và vận hành nhà máy chọn thép tấm chịu mài mòn khi cố gắng kéo dài tuổi thọ của các bộ phận quan trọng và giảm trọng lượng của mỗi đơn vị đưa vào phục vụ.
1.Thép chịu mài mòn Hardox gồm có 3 lớp:
- Hardox400 , Hardox450 , Hardox500
* Tính chất cơ học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 400 :
Độ dày |
Độ cứng(HBW) |
Độ dẻo |
(mm) |
Min - max |
(Mpa) |
3 - 130 |
370 - 430 |
1000 |
Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 450/500/600
Hardox 450/500 |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
CEV |
CET |
Độ dày mm |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
typv |
typv |
3 -8 |
0.19 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.41 |
0.3 |
8 -20 |
0.21 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
0.5 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.47 |
0.34 |
(20)-40 |
0.23 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.0 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.57 |
0.37 |
40 -50 |
0.23 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.40 |
0.25 |
0.6 |
0.004 |
0.59 |
0.36 |
50 -80 |
0.26 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.40 |
1.0 |
0.6 |
0.004 |
0.72 |
0.41 |
Tính chất cơ lý Thép Tấm Chịu Mài Mòn hardox 450
TÍNH CHẤT CƠ LÝ Phôi Thép Tấm Chịu Mài Mòn HARDOX 450 | ||||||
Mác thép | TÍNH CHẤT CƠ LÝ | Độ cứng HBW | THỬ NGHIỆM MÁY DẬP CHỮ V | |||
Hardox 450/500 | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ dãn dài | Nhiệt độ | Theo chiều dài | |
Min MPa | MPa | Min | 425-475 | -40 | J | |
1200 | 1400 | 10% | 40 |
Thành phần hóa học Thép Tấm Chịu Mài Mòn Hardox 500:( Max % )
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B |
max | max | max | max | max | max | max | max | max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | % | |
Hardox 500 | 0.3 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1.5 | 1.5 | 0.6 | 0.005 |
Tính chất cơ lý Thép Tấm Chịu Mài Mòn Hardox 500:
Mác thép | Độ dày(mm) | Độ dẻo MPa | Độ bền kéo MPa | Độ dãn dài % | Độ cứng HBW |
Hardox 500 | 4-32 | 1250 | 1400 | 10 | 470 - 530 |
32 - 103 | 1250 | 1400 | 8 | 450 - 540 |
2 .Thép chịu mài mòn Xar gồm có 5 lớp:
- XAR300, XAR400 , XAR450, XAR 500, XAR600
* Thành phần hóa học của Thép Tấm Chịu Mài Mòn XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
B |
Ni |
|
XAR 300 |
≤ 0.22 |
≤ 0.65 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.025 |
≤ 1.20 |
≤ 0.30 |
≤ 0.005 |
|
XAR 400 |
≤ 0.20 |
≤ 0.80 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.010 |
≤ 1.00 |
≤ 0.50 |
≤ 0.005 |
|
XAR 450 |
≤ 0.22 |
≤ 0.80 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.010 |
≤ 1.30 |
≤ 0.50 |
≤ 0.005 |
|
XAR 500 |
≤ 0.28 |
≤ 0.80 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.010 |
≤ 1.00 |
≤ 0.50 |
≤ 0.005 |
|
XAR 600 |
≤ 0.40 |
≤ 0.80 |
≤ 1.50 |
≤ 0.025 |
≤ 0.010 |
≤ 1.50 |
≤ 0.50 |
≤ 0.005 |
≤ 1.50 |
* Tính năng cơ học Thép Tấm Chịu Mài Mòn XAR300, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600
Mác thép |
Tính năng cơ học |
||
Độ bền kéo (Mpa) |
Giới hạn chảy (Mpa) |
Độ cứng (HBW) |
|
XAR 300 |
1110 |
760 |
≤ 270 |
XAR 400 |
1250 |
1000 |
370-430 |
XAR 450 |
1400 |
1200 |
420-480 |
XAR 500 |
1600 |
1300 |
470-530 |
XAR 600 |
2000 |
1700 |
>550 |
3. Thép Tấm Chịu Mài Mòn AR gồm có 5 lớp:
- AR300 , AR400, AR450, AR500, AR600
Thành phần hóa học của tấm thép chịu mài mòn
Cấp | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B |
AR500 | 0,30 | 0,7 | 1,70 | 0,025 | 0,015 | 1,00 | 0,70 | 0,50 | 0,005 |
AR450 | 0,26 | 0,7 | 1,70 | 0,025 | 0,015 | 1,00 | 0,70 | 0,50 | 0,005 |
AR400 | 0,25 | 0,7 | 1,70 | 0,025 | 0,015 | 1,50 | 0,70 | 0,50 | 0,005 |
AR300 | 0,18 | 0,7 | 1,70 | 0,025 | 0,015 | 1,50 | 0,40 | 0,50 | 0,005 |
3.Thép Tấm Chịu Mài Mòn NM 500
Thành phần hóa học (%) của thép chống mài mòn NM
Lớp thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | B | N | H | Trần |
NM360 / NM400 | .200,20 | .400,40 | .501,50 | ≤0.012 | .000,005 | .350,35 | 30.30 | .000,002 | .000,005 | .000.00025 | .50,53 |
NM450 | .220,22 | .600,60 | .501,50 | ≤0.012 | .000,005 | .80,80 | 30.30 | .000,002 | .000,005 | .000.00025 | .60,62 |
NM500 | 30.30 | .600,60 | ≤1.00 | ≤0.012 | .000,002 | ≤1.00 | 30.30 | .000,002 | .000,005 | .0000.0002 | .650,65 |
NM550 | .350,35 | .400,40 | ≤1,20 | .0.010 | .000,002 | ≤1.00 | 30.30 | .000,002 | ≤0,0045 | .0000.0002 | .70,72 |
Tính chất cơ học của thép chống mài mòn NM
Lớp thép | Sức mạnh năng suất / MPa | Độ bền kéo / MPa | Độ giãn dài A 50 /% | Hardess (Brinell) HBW10 / 3000 | Tác động / J -20 ℃ |
NM360 | ≥900 | ≥1050 | ≥12 | 320-390 | ≥21 |
NM400 | 50950 | 001200 | ≥12 | 380-430 | ≥21 |
NM450 | ≥1050 | ≥1250 | ≥7 | 420-480 | ≥21 |
NM500 | 001100 | ≥1350 | ≥6 | 70470 | ≥17 |
NM550 | - | - | - | 303030 |
Ứng Dụng Chung Của Thép Chịu Mài Mòn: Tấm thép chống mài mòn thường được chế tạo trong điều kiện khi cán. Những sản phẩm thép tấm đã được phát triển đặc biệt cho tuổi thọ dài trong điều kiện khắc nghiệt. Các sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực như khai thác / khai thác đá,...
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGN – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/ inox khác và phụ kiện đường ống 304/316/310S cao cấp
Inox PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/ inox khác và phụ kiện đường ống 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống đúc inox 304/316/310s tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,TP Hà Nội và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/316/316L/310S/Duplex ... nhé!